Có 2 kết quả:

不对 bất đối不對 bất đối

1/2

bất đối

giản thể

Từ điển phổ thông

không đúng

Bình luận 0

bất đối

phồn thể

Từ điển phổ thông

không đúng

Từ điển trích dẫn

1. Không đúng, sai. ◎Như: “giá dạng tố thị bất đối đích” làm như vậy không đúng.
2. Không hòa thuận. ◎Như: “tha môn lưỡng cá nhân tố lai bất đối” hai người ấy vốn không hòa thuận với nhau.
3. Khác thường. ◎Như: “nhất tiến môn, tiện phát hiện khí phân bất đối” , 便 vừa vào cửa, liền phát hiện một không khí khác thường.
4. Không thích hợp. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na thang tuy hảo, tựu chỉ bất đối hi phạn” , (Đệ tứ thập tam hồi) Canh ấy tuy ngon thực, nhưng không hợp vị với cháo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đúng, sai.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0